BẢNG GIÁ DỊCH VỤ CHUYỂN NHÀ, CHUYỂN VĂN PHÒNG TRỌN GÓI, TAXI TẢI 24H
1. Bảng giá xe tải:
Vận chuyển An Lạc cung cấp đầy đủ và công khai từng tải trọng, kích thước thùng của các loại xe. Chi phí và giá thành tương ứng với quãng đường và các dịch vụ đi kèm:
– Bảng giá trên có hiệu lực từ ngày 30/04/2021 cho đến khi có thông báo mới.
– Bảng giá trên chưa bao gồm chi phí test Covid-19 (nếu có). Chưa bao gồm 10% VAT.
– Bảng giá trên có thể thay đổi với các hàng hóa đặc biệt hay khách hàng sử dụng các dòng xe chuyên dụng. Quý khách có thể liên hệ với chúng tôi để nhận được giá dịch vụ tốt nhất.
Gọi ngay: 0932.800.900 – 0932.800.900
2. Bảng giá chuyển nhà – chuyển văn phòng trọn gói :
Tải trọng Xe | Giá mở cửa (4km đầu) | Từ 5km đến 16km | 16km trở lên | Thời gian chờ |
Xe tải 5 tạ | 250000 | 16.000/km | 14.000/km | 60.000d/h |
Xe tải 7-8 tạ | 280000 | 17.000/km | 15.000/km | 60.000d/h |
Xe tải 1,25 tấn | 300000 | 18.000/km | 16.000/km | 60.000d/h |
Xe tải 1,4 tấn | 350000 | 20.000/km | 18.000/km | 60.000d/h |
Xe tải 1,9 tấn | 400000 | 22.000/km | 21.000/km | 60.000d/h |
Xe tải 2,4 tấn | 450000 | 24.000/km | 22.000/km | 80.000d/h |
Xe tải 3,5 tấn | 550000 | 26.000/km | 24.000/km | 100.000d/h |
Xe tải 5 tấn | 650000 | 29.000/km | 27.000/km | 130.000d/h |
Xe tải trọng lớn | Báo giá theo chuyến |
Ghi chú:
– Bảng giá trên chưa bao gồm chi phí test Covid-19 (nếu có).
– Bảng giá trên chưa bao gồm 10% VAT.
Trên đây Vận chuyển An Lạc xin gửi đến quý khách hàng bảng giá chuyển nhà, chuyển văn phòng trọn gói. Quý khách lưu ý, đơn giá trên có thể thay đổi theo những điều kiện sau:
- Không gian: nhà, văn phòng của bạn rộng hay hẹp, nếu xe phải xuống hầm thì hầm cao hay thấp,…
- Thời gian: bạn muốn làm ban ngày hay ban đêm, sáng sớm hay chiều tối, làm vào ngày bình thường hay ngày lễ tết,…
- Vị trí: Bạn ở đâu, nhà chung cư hay nhà mặt đất, chung cư thì có thang máy hay không, nhà mặt đất thì mấy tầng, cầu thang nhỏ hay to, ô tô có đỗ được trước cửa không, ngõ rộng hay hẹp và từ địa điểm tập kết hàng để ô tô vào bốc đồ cách bao xa,…
- Vị trí địa lý: bạn ở tỉnh thành nào, mỗi khu vực địa lý có chính sách giá dịch vụ khác nhau,…
- Khối lượng: nếu nhà hay văn phòng của bạn nhiều đồ hay it đồ, chính sách giá phụ thuộc vào khối lượng đồ đạc thiết bị,…
- Chất liệu đồ: đồ của bạn làm chất liệu gì, là sản phẩm đắt tiền, bình thường hay rẻ tiền,…